AloTrip

AloTrip - App du lịch tiện ích số 1 Việt Nam

Phone Phone

Vietnam Airlines thay đổi chính sách chương trình Bông Sen Vàng

Cập nhật: Thứ Sáu, 14 tháng 12 2018 14:02

Bắt đầu từ ngày 1 tháng 6 năm 2015, Vietnam Airlines sẽ áp dụng chính sách chương trình Bông Sen Vàng mới. Khách hàng là hội viên sẽ được hưởng thêm nhiều lợi ích và ưu đã hơn từ chương trình Bông Sen Vàng và SkyTeam.

Theo như thay đổi của Vietnam Airlines về chính sách chương trình Bông Sen Vàng, tỉ lệ cộng dặm theo hạng thẻ cho hội viên, đơn giá và phí thực hiện chuyển nhượng dặm, trả thưởng cho hội viên Bông Sen Vàng và Sky Team cũng có những thay đổi đáng kể. Với việc thay đổi chính sách này, khách hàng thường xuyên của VNA có được nhiều ưu đãi và lợi ích hơn.

Tỉ lệ cộng dặm theo hạng thẻ hội viên Bông Sen Vàng của Vietnam Airlines được thay đổi như sau:

- Hội viên hạng Titan được cộng thêm 30% số dặm (tăng thêm 20%)

- Hội viên hạng Vàng được cộng thêm 50% số dặm (tăng thêm 20%)

- Hội viên hạng Bạch kim được cộng thêm 100% số dặm (tăng thêm 50%)

Tuy nhiên, số dặm cộng theo hạng thẻ hội viên là dặm thưởng, không phải dặm xét hạng thẻ hội viên.

 

Màu mới của máy bay Vietnam Airlines

 

Đơn giá chuyển nhượng dặm được áp dụng như sau:

- Tại thị trường nước ngoài: 0,01 Đô la Mỹ/dặm.

- Tại thị trường Việt Nam: 200 VNĐ/dặm.

Phí thực hiện việc chuyển nhượng dặm trong chương trình Bông Sen Vàng của Vietnam Airlines:

- Tại thị trường nước ngoài: 10 Đô la Mỹ/1 lần chuyển nhượng (giảm 10 USD)

- Tại thị trường Việt Nam: 200.000 VNĐ/1 lần chuyển nhượng (giảm 200.000 VND)

Lưu ý, đơn giá và phí đã bao gồm thuế.

VN Airlines sẽ trả thưởng hội viên theo các vùng và loại vé thưởng như sau:

 

Loại vé thưởng

Vùng A

Vùng B

Vùng C

Vùng D

Vùng E

Vùng F

0-400 dặm

401-900 dặm

901-1.400 dặm

1.401-3.000 dặm

3.001-5.000 dặm

Trên 5.000 dặm

Vé thưởng hạng Phổ thông

Thấp điểm

7.500

12.500

17.500

25.000

32.500

42.500

Cao điểm

15.000

25.000

35.000

50.000

78.000 (*)

100.000( *)

Vé thưởng hạng Thương gia

Thấp điểm

16.000 (*)

26.000 (*)

36.000 (*)

56.000 (*)

80.000 (*)

105.000 (*)

Cao điểm

32.000 (*)

52.000 (*)

72.000 (*)

100.000 (*)

156.000 (*)

200.000 (*)

Vé thưởng nâng hạng ghế Phổ thông lên Thương gia (áp dụng với hạng đặt chỗ Y, B, M, S, H, K)(*)

8.500 (*)

13.500 (*)

18.500 (*)

31.000 (*)

47.500 (*)

62.500 (*)

Vé thưởng nâng hạng ghế Phổ thông lên Thương gia ( áp dụng với hạng đặt chỗ L, Q, N, R, T và Pquốc tế) (*)

12.750 (*)

20.250 (*)

27.750 (*)

46.500 (*)

71.250 (*)

93.750 (*)

Vé thưởng nâng hạng ghế Phổ thông đặc biệt lên Thương gia(*)

52.500 (*)

Hành lý quá cước (*)

3.000

5.000

7.000

10.000

15.000

25.000

Sử dụng phòng chờ hạng thương gia cho người thân(*)

- Phòng chờ Thương gia quốc nội: 3.000 dặm/khách mời

- Phòng chờ Thương gia quốc tế: 5.000 dặm/khách mời

(*) Có hiệu lực từ 01/06/2015

Số dặm khấu trừ khi lấy thưởng trên một số chuyến bay của SkyTeam có thay đổi trên một số hành trình đi/đến Đông Nam Á, Đông Băc Á, Tây Nam Á, Tây Nam Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu, Trung Đông, và Châu Phi. Hạng ghế áp dụng dặm khấu trừ khi lấy thưởng là các hạng Y, C, và F. Để biết thêm chi tiết, hội viên vui lòng truy cập vào trang web chính thức của hãng để biết rõ về mức số dặm khấu trừ trên một số chuyến bay của SkyTeam.

Các điểm đến phổ biến mà Vietnam Airlines khai thác

Quốc giaThành phốSân bay
Việt NamHuếSân bay Phú Bài, Huế (HUI) - Việt Nam
Việt NamQui NhơnSân bay Phù Cát, Qui Nhơn (UIH) - Việt Nam
Việt NamNha TrangSân bay Cam Ranh, Nha Trang (CXR) - Việt Nam
Việt NamĐiện Biên PhủSân bay Điện Biên Phủ, Điện Biên Phủ (DIN) - Việt Nam
Việt NamVinhSân bay Vinh, Vinh (VII) - Việt Nam
Việt NamQuảng NamSân bay Chu Lai, Quảng Nam (VCL) - Việt Nam
Việt NamQuảng BìnhSân bay Đồng Hới, Quảng Bình (VDH) - Việt Nam
Việt NamHải PhòngSân bay Cát Bi, Hải Phòng (HPH) - Việt Nam
Việt NamĐà NẵngSân bay Đà Nẵng, Đà Nẵng (DAD) - Việt Nam
Việt NamQuảng NinhSân bay Quốc tế Vân Đồn, Quảng Ninh (VDO) - Việt Nam
CanadaWinnipeg MNSân bay Winnipeg James Armstrong Richardson , Winnipeg MN (YWG) - Canada
LàoViên ChănSân bay Wattay , Viên Chăn (VTE) - Lào
Nhật bảnYonagoSân bay Miho-Yonago , Yonago (YGJ) - Nhật bản
Hoa kỳPhiladelphiaSân bay Philadelphia , Philadelphia (PHL) - Hoa kỳ
Hoa kỳBostonSân bay Logan , Boston (BOS) - Hoa kỳ
Nhật bảnFukueSân bay Fukue , Fukue (FUJ) - Nhật bản
RumaniSuceavaSân bay Suceava , Suceava (SCV) - Rumani
Trung QuốcLạc DươngSân bay Luoyang Beijiao , Lạc Dương (LYA) - Trung Quốc
CanadaMontrealSân bay Montréal–Pierre Elliott Trudeau , Montreal (YUL) - Canada
Hoa kỳCharlotteSân bay Charlotte Douglas , Charlotte (CLT) - Hoa kỳ

Các hành trình giá rẻ phổ biến mà Vietnam Airlines khai thác

Hà Nội -> Phú Yên 779,000 VNDHà Nội -> Quảng Bình 809,000 VND
Hà Nội -> Huế 709,000 VNDHà Nội -> Điện Biên Phủ 840,000 VND
Đà Nẵng -> Hải Phòng 599,000 VNDThanh Hóa -> Hồ Chí Minh 793,000 VND
Hồ Chí Minh -> Nha Trang 615,000 VNDPleiKu -> Hồ Chí Minh 579,000 VNDHà Nội -> Đà Nẵng 709,000 VNDNha Trang -> Hồ Chí Minh 489,000 VNDQuảng Nam -> Amsterdam 20,596,000 VNDFukuoka -> Luông pra băng 11,028,000 VNDViên Chăn -> Hồng Kông 5,114,000 VNDĐài Bắc <-> Băng Cốc 9,646,000 VNDTokyo -> Xi-ha-núc 7,884,000 VNDSapporo <-> Siem Reap 17,807,000 VNDKuala Lumpur -> Xi-ha-núc 4,323,000 VNDĐà Lạt -> Helsinki 21,954,000 VNDOkayama <-> Siem Reap 19,692,000 VNDQuảng Ninh -> Băng Cốc 3,808,000 VND
Download App X
Download App X