NHẬP EMAIL NGAY! Cứ để AloTrip lo VÉ RẺ!
Điểm đi
Điểm đến
Ngày đi
Ngày về
Người lớn
Trên 12 tuổiTrẻ em
Dưới 12 tuổiEm bé
Dưới 2 tuổiCHỈ NHẬP EMAIL THÔI LÀ NHẬN VÉ RẺ CẢ ĐỜI!
- Nhận thông báo giá Ré nhất cho hành trình đang tìm kiếm.
- Đảm giá Tốt nhất trên thị trường.
- Nhận thông tin HOT DEAL từ hàng trăm hãng hàng không.
- Nhận bảng tin tổng hợp vé rẻ hàng tuần và các chương trình khuyến mại hấp dẫn từ AloTrip.
Mới đây, hãng hàng không quốc gia Việt Nam vừa thông báo về mức hành lý miễn cước Vietnam Airlines sẽ được điều chỉnh trong thời gian tới. Trong đó, từ ngày 01/05/2015, hành khách sẽ được hưởng mức hành lý ký gửi Vietnam Airlines miễn cước mới đối với hành trình từ Việt Nam đến các điểm Bangkok, Singapore, Kuala Lumpur và Jakarta, cụ thể như sau:
- Khoang phổ thông: tăng từ 20kg thành 30 kg
- Khoang thương gia: tăng từ 30kg thành 40 kg
Mua vé máy bay đi Hàn Quốc với AloTrip không lo hành lý.
Lưu ý: Hành lý miễn cước được tính tự động trên hệ thống.
Mức hành lý miễn cước của Vietnam Airlines được áp dụng cho vé xuất và các hành trình khởi hành từ ngày 1/5/2015. Nội dung thay đổi được cụ thể như sau:
STT |
Hành trình |
Hạng dịch vụ |
Mức HLMC |
1 |
Hoàn toàn nội địa Việt Nam |
Thương gia |
30kg |
Phổ thông |
20kg |
||
2 |
Lào/Cam-pu-chia/Hồng Kông/Trung Quốc/Đài Loan/Hàn Quốc – Việt Nam hoặc ngược lại Lào/Cam-pu-chia – Việt nam – Myanmar /Hồng Kông/Trung Quốc/Đài Loan Myanmar /Hồng Kông/Trung Quốc/Đài Loan /Hàn Quốc – Việt Nam – Vùng 3 (trừ Úc/New Zealand) |
Thương gia |
30kg |
Phổ thông |
20kg |
||
3 |
Nhật Bản – Việt Nam hoặc ngược lại Nhật Bản – Việt Nam – Vùng 3 |
Thương gia |
60kg |
Phổ thông |
40kg |
||
4 |
Vùng 2 – Vùng 3 hoặc ngược lại Hành trình trong Vùng 3 khác |
Thương gia/phổ thông đặc biệt |
40kg |
Phổ thông |
30kg |
Trong đó:
- Vùng 2 bao gồm: Châu Âu, Châu Phi, và Trung Đông
- Vùng 3 bao gồm: Đông Nam Á, Tiểu lục địa Ấn Độ, hoặc Tiểu lục địa Nam Á, Nhật Bản/Triều Tiên, và Tây Nam Thái Bình Dương
Các điểm đến phổ biến mà Vietnam Airlines khai thác
Quốc gia | Thành phố | Sân bay |
---|---|---|
Việt Nam | Côn Đảo | Sân bay Cỏ Ống, Côn Đảo (VCS) - Việt Nam |
Việt Nam | Đà Nẵng | Sân bay Đà Nẵng, Đà Nẵng (DAD) - Việt Nam |
Việt Nam | Hà Nội | Sân bay Nội Bài, Hà Nội (HAN) - Việt Nam |
Việt Nam | Vinh | Sân bay Vinh, Vinh (VII) - Việt Nam |
Việt Nam | Nha Trang | Sân bay Cam Ranh, Nha Trang (CXR) - Việt Nam |
Việt Nam | Điện Biên Phủ | Sân bay Điện Biên Phủ, Điện Biên Phủ (DIN) - Việt Nam |
Việt Nam | Phú Quốc | Sân bay Phú Quốc, Phú Quốc (PQC) - Việt Nam |
Việt Nam | Quảng Bình | Sân bay Đồng Hới, Quảng Bình (VDH) - Việt Nam |
Việt Nam | Huế | Sân bay Phú Bài, Huế (HUI) - Việt Nam |
Việt Nam | PleiKu | Sân bay Pleiku , PleiKu (PXU) - Việt Nam |
Campuchia | Siem Reap | Sân bay Angkor , Siem Reap (REP) - Campuchia |
Nhật bản | Aomori | Sân bay Aomori , Aomori (AOJ) - Nhật bản |
Thái Lan | Phuket | Sân bay Phuket , Phuket (HKT) - Thái Lan |
Hoa kỳ | Atlanta | Sân bay quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta, Atlanta (ATL) - Hoa kỳ |
Israel | Tel Aviv | Sân bay Ben Gurion , Tel Aviv (TLV) - Israel |
Anh quốc | Bristol | Sân bay Bristol , Bristol (BRS) - Anh quốc |
Hồng kông | Hồng Kông | Sân bay Hong Kong , Hồng Kông (HKG) - Hồng kông |
Tây Ban Nha | Santiago De Compostela | Sân bay Santiago de Compostela , Santiago De Compostela (SCQ) - Tây Ban Nha |
Ý | Naples | Sân bay Naples , Naples (NAP) - Ý |
Trung Quốc | Kinh Hoằng | Sân bay Xishuangbanna Gasa , Kinh Hoằng (JHG) - Trung Quốc |
Các hành trình giá rẻ phổ biến mà Vietnam Airlines khai thác
Hồ Chí Minh -> Kiên Giang 1,195,000 VND | Hồ Chí Minh -> Ca Mau 1,470,000 VND |
Ban Mê Thuột -> Hà Nội 939,000 VND | Đà Nẵng -> Nha Trang 699,000 VND |
Hà Nội -> Điện Biên Phủ 1,525,000 VND | Côn Đảo -> Hồ Chí Minh 1,635,000 VND | Quảng Nam -> Hà Nội 605,000 VND | Đà Lạt -> Hà Nội 779,000 VND | Ban Mê Thuột -> Đà Nẵng 709,000 VND | PleiKu -> Hồ Chí Minh 579,000 VND | Komatsu <-> Luông pra băng 23,679,000 VND | Tokushima -> Băng Cốc 17,622,000 VND | Sapporo -> Siem Reap 17,952,000 VND | Hakodate <-> Siem Reap 93,635,000 VND | Siem Reap -> Krasnodar 15,887,000 VND | Osaka -> Xi-ha-núc 11,714,000 VND | Sendai <-> Băng Cốc 20,093,000 VND | Qui Nhơn -> Stockholm 17,866,000 VND | Savannakhet <-> Tokyo 19,368,000 VND | Okinawa <-> Siem Reap 16,637,000 VND |
